|
|
|
Chủ nhật 10/12/2023 |
|
Việt Nam
English |
|
|
|
Trang chủ >
|
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP |
Tên bệnh
|
Đối tượng khám
|
Nội dung khám
|
1. Điếc nghề nghiệp
|
Người lao động có tiếp xúc với tiếng ồn tại nơi làm việc vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc; khám chuyên khoa TMH
· Cận lâm sàng: đo thính lực sàng lọc; đo thính lực hoàn chỉnh trong điều kiện chuẩn để chẩn đoán (người nghi ngờ sau sàng lọc). Chụp Xquang xương chũm, đo nhĩ lượng (nếu cần)
|
2. Bệnh bụi phổi nghề nghiệp (BP-silic, BP-amiăng, BP than)
|
Người lao động có tiếp xúc với bụi Silic tự do, bụi amiăng, than.
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc; khám hệ hô hấp, tuần hoàn
· Cận lâm sàng: Chụp XQ tim phổi thẳng; đo chức năng hô hấp. Chụp cắt lớp, tìm AFB trong đờm (nếu cần)
|
3. Bệnh bụi phổi bông nghề nghiệp
|
Người lao động có tiếp xúc với bụi bông trong việc xé bông, chải thô, làm sợi, bốc sợi, dệt sợi, vải, thu hoạch bông, tẽ hạt lấy bông…
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc; khám hệ hô hấp, tuần hoàn, tai mũi họng
· Cận lâm sàng: đo chức năng hô hấp, thử nghiệm lấy da, công thức máu (nếu khám định kì trên 3 tháng). Xquang phổi, IgE, IgG (nếu cần). Test phục hồi phế quản (nếu cần).
|
4. Bệnh viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp
|
Người lao động phải tiếp xúc với các loại bụi hoặc một số hơi khí độc như SO2, H2S …
+ Điều kiện để giám định: Thời gian tiếp xúc được quy định là 3 năm và có kết quả đo chức năng hô hấp ở giới hạn sinh lý bình thường tối thiểu trước đó 3 năm…
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc; khám hệ hô hấp, tuần hoàn
· Cận lâm sàng: đo chức năng hô hấp. Chụp Xquang phổi (nếu cần)
|
5. Bệnh nhiễm độc chì nghề nghiệp
|
Người lao động làm các nghề, công việc có khả năng bị thâm nhiễm chì vô cơ, hữu cơ và các hợp chất của chì.
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc; khám hệ tiêu hóa, thần kinh, tâm thần, TMH, mắt, xương khớp, da niêm mạc và hệ tạo máu
· Cận lâm sàng: Máu: Định lượng chì máu (tiếp xúc với chì vô cơ), CTM, hồng cầu hạt kiềm, HST…, Nước tiểu: định lượng chì niệu (tiếp xúc với chì hữu cơ), Ala niệu (tiếp xúc chì vô cơ), trụ niệu, hồng cầu niệu.
|
6. Bệnh nhiễm độc Asen nghề nghiệp
|
Người lao động làm việc trong môi trường có hơi, bụi Asen hay các hợp chất vô cơ của Asen.
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc; khám hệ tiêu hóa, hô hấp, thần kinh, tiết niệu, tâm thần, TMH, mắt, xương khớp, da niêm mạc và hệ tạo máu
· Cận lâm sàng: Định lượng Asen trong nước tiểu (cần lấy nước tiểu 24 giờ), albumin, hồng cầu niệu, trụ niệu, xét nghiệm công thức máu. Định lượng Asen tóc.
|
7. Bệnh phóng xạ nghề nghiệp
|
Người lao động làm việc trong môi trường có ức xạ ion hóa
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc, thăm khám hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết
· Cận lâm sàng: Công thức máu 24 chỉ số, huyết đồ, tủy đồ (nếu cần).
|
8. Bệnh nốt dầu nghề nghiệp
|
Người lao động làm việc trong môi trường có tiếp xúc với dầu mỡ bẩn
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc, thăm khám da, niêm mạc
· Cận lâm sàng: Thử nghiệm lẩy da (Prick test), kĩ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng, đo PH da, thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt (nếu cần)
|
9. Bệnh nhiễm độc nghề nghiệp do Benzen và đồng đẳng
|
Người lao động làm các nghề, công việc có tiếp xúc với Benzen, toluene hoặc xylem
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc, thăm khám hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu
· Cận lâm sàng: Máu (CTM, huyết sắc tố, tiểu cầu, thời gian máu chảy, máu đông. Nước tiểu (Albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu, axit t,t – muconic niệu hoặc phenol niệu (tiếp xúc benzen), O – crezon niệu hoặc axit hyppuric niệu (tiếp xúc toluen), axit metyl hyppuric niệu (tiếp xúc xylen).
|
10. Bệnh hen phế quản nghề nghiệp
|
Người lao động làm việc trong môi trường có tiếp xúc với các chất gây mẫn cảm, kích thích gây hen phế quản.
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc, thăm khám hệ hô hấp, tuần hoàn
· Cận lâm sàng: đo chức năng hô hấp trước và sau ca làm việc. Thử nghiệm lẩy da (Prick test) nếu cần.
|
11. Bệnh viêm da và loét vách ngăn mũi do Crom
|
Người lao động làm việc trong môi trường có tiếp xúc với hợp chất của Crom (Cr VI)
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc, thăm khám da, tai mũi họng
· Cận lâm sàng: thử nghiệm áp bì (Patch test với Cr VI)
|
12. Bệnh nhiễm độc Mangan nghề nghiệp
|
Người lao động làm việc trong môi trường có tiếp xúc với Mangan và các hợp chất của Mangan
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc, thăm khám hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hóa.
· Cận lâm sàng: CTM. Nước tiểu: mangan niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. Tủy đồ (nếu cần).
|
13. Bệnh nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp
|
Người lao động làm việc trong môi trường có tiếp xúc với thủy ngân vô cơ, hữu cơ và các hợp chất của thủy ngân.
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc, thăm khám hệ thần kinh, tâm thần, tiêu hóa, tiết niệu, mắt, da, niêm mạc và răng.
· Cận lâm sàng: CTM, thủy ngân máu (trường hợp nghi nhiễm độc cấp tính). Nước tiểu (thủy ngân niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu). Tủy đồ (nếu cần).
|
14. Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ
|
: Người lao động làm việc trong môi trường rung tần số cao do sử dụng dụng cụ cầm tay
|
· Lâm sàng: Xác định tiếp xúc, thăm khám hệ xương khớp, thần kinh và mao mạch ngoại vi
· Cận lâm sàng: Chụp Xquang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai. Nghiệm pháp lạnh, soi mao mạch, đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đau (nếu cần).
|
15. Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân
|
Người lao động làm việc trong môi trường rung cơ học tác động toàn thân.
|
· Lâm sàng: Xác định tiếp xúc, thăm khám cơ xương khớp, thần kinh, tiêu hóa, tiết niệu.
· Cận lâm sàng: Xquang cột sống thắt lưng, chụp CT hoặc MRI cột sống thắt lưng, nội soi dạ dày (nếu cần).
|
16. Bệnh sạm da nghề nghiệp
|
Người lao động làm việc trong môi trường có tiếp xúc với yếu tố gây sạm da
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc, thăm khám da, niêm mạc
· Cận lâm sàng: đo liều sinh học (biodose). Nước tiểu (porphyrin niệu, melanogen niệu) nếu cần.
|
17. Bệnh nhiễm độc nicotin nghề nghiệp
|
Người lao động làm việc trong môi trường có tiếp xúc với Nicotin
|
· Lâm sàng: Xác định yếu tố tiếp xúc, thăm khám hệ thần kinh, tâm thần, tuần hoàn, hô hấp.
· Cận lâm sàng: Nicotin niệu (lấy mẫu sau ca làm việc hoặc lấy mẫu 24h trong tuần làm việc)
|
|
Tags:
khám bệnh nghề; khám định kỳ ;
|
|
|
Đối tác |
 |
Khách online: 6 |
Tổng truy cập:
6090155 |
|
|
|
|
áo khoác phao nữ, ao khoac nu, ao khoac phao nu, ao khoac da, áo khoác dạ nữ, ao khoac da nu, áo khoác dạ nữ, ao khoac nu, ao khoac phao nu, áo khoác nữ đẹp, ao khoac nu, áo khoác phao nữ, áo khoác phao, áo khoác lông nữ, ao khoac nu dep, áo khoác nữ đẹp, thoi trang thu dong 2015, tóc nam đẹp, toc dep, tóc đẹp, thiet ke nha dep, wikinauan.com, mercedes phu my hung, áo sơ mi nữ, áo sơ mi nữ, áo sơ mi nữ, váy đẹp, thoi trang thu dong, váy đẹp, áo sơ mi nữ, 7monan.com, 7monngonmoingay.info, 
TRUNG TÂM SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP
+ Địa chỉ: Số 216 đường Nguyễn Trãi, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
+ Điện thoại: 024.35540494; Fax: 024.35544.010; Email: khamdinhky@gmail.com
+ Liên hệ cung cấp dịch vụ: 098.5253.115
+ Liên hệ xét nghiệm bệnh nghề nghiệp: 0867.116.069
- Văn phòng khu vực phía Nam:
Tại Phân viện Nghiên cứu KHKT Bảo hộ lao động tại TP. HCM
Số 124 -126 Đường Lê Lai, Q1 - TP. HCM
- Văn phòng khu vực miền Trung:
Tại Phân viện Bảo hộ lao động và Bảo vệ môi trường tại miền Trung và Tây Nguyên
Số 178 Triệu Nữ Vương - TP. Đà Nẵng
Thông tin đăng tải chỉ để tham khảo, không có giá trị về mặt pháp lý
|
|
|
|